11/8 âm là ngày bao nhiêu dương? Có tốt cho bạn không?

11/8 âm là ngày bao nhiêu dương? Thế còn ngày 11/9 âm là ngày bao nhiêu dương. Cùng xem những ngày này có phải là ngày may mắn không?

Nếu như bạn có một việc quan trọng muốn làm vào ngày 11/08 âm lịch. Nhưng bạn không biết rằng làm việc đó vào ngày này có mang lại may mắn cũng như thuận lợi cho bản thân bạn hay không? Bạn không biết được rằng nếu làm vô ngày ấy có thể khiến cho bạn gặp vận rủi không? Cùng đọc bài viết này để biết thêm về ngày 11/08 cũng như 11/8 âm là ngày bao nhiêu dương bạn nhé.

Content

11/8 âm là ngày bao nhiêu dương

Bạn muốn biết ngày 11 tháng 8 âm là ngày bao nhiêu dương, ngày này có những giờ hoàng đạo như thế nào. Ngày này nên hay không nên làm việc gì? Đâu là những tuổi hợp hay xung khắc với ngày này bạn có biết hay không? Và ngày này có phải là một ngày tốt không? Nên kiêng kỵ những việc gì trong ngày này? Cùng tìm hiểu nhé.

11/8 âm là ngày bao nhiêu dương

11/8 âm là ngày bao nhiêu dương

Ngày 11/8/2022 âm lịch tức ngày Nhâm Tuất, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần nhằm ngày 06 tháng 09 năm 2022 dương lịch (thứ 3).

Hành Thủy – Sao Thất – Trực Mãn – Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Tiết khí: Xử Thử

Giờ hoàng đạo:

Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Hướng xuất hành:

Hợp – Xung:

Tuổi xung khắc:

Sao tốt – Sao xấu:

Việc nên – Không nên làm:

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ,

Tuổi khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều.

10/8/2022 âm là ngày bao nhiêu dương

Bạn muốn biết ngày 10 tháng 8 năm 2022 âm là ngày bao nhiêu dương, ngày này có những giờ hoàng đạo như thế nào. Ngày này nên hay không nên làm việc gì? Đâu là những tuổi hợp hay xung khắc với ngày này bạn có biết hay không? Và ngày này có phải là một ngày tốt không? Nên kiêng kỵ những việc gì trong ngày này? Cùng tìm hiểu nhé.

Ngày 10/8/2022 âm lịch tức ngày Tân Dậu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần nhằm ngày 05 tháng 09 năm 2022 dương lịch (thứ 2)

Hành Mộc – Sao Nguy – Trực Trừ – Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Tiết khí: Xử Thử

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).

Giờ Hắc Đạo:

Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
  • Mặt trời mọc: 05:42
  • Mặt trời lặn: 18:10
  • Độ dài ban ngày: 12 giờ 28 phút

Hướng xuất hành:

  • Tài thần: Tây Nam
  • Hỷ thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Đông Nam

Hợp – Xung:

  • Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
  • Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão

Tuổi xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão

Sao tốt – Sao xấu:

  • Sao tốt: Âm đức, Quan nhật, Cát kì, Trừ thần, Minh phệ
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong, Ngũ ly, Nguyên vũ

Việc nên – Không nên làm:

  • Nên: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
  • Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ,

Tuổi khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.

11/9 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Bạn muốn biết ngày 11 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương, ngày này có những giờ hoàng đạo như thế nào. Ngày này nên hay không nên làm việc gì? Đâu là những tuổi hợp hay xung khắc với ngày này bạn có biết hay không? Và ngày này có phải là một ngày tốt không? Nên kiêng kỵ những việc gì trong ngày này? Cùng tìm hiểu nhé.

Ngày 11/9/2022 âm lịch tức ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần nhằm ngày 06 tháng 10 năm 2022 dương lịch (thứ 5).

Hành Thủy – Sao Khuê – Trực Nguy – Ngày Thanh Long Hoàng Đạo

Tiết khí: Thu Phân

Giờ hoàng đạo:

Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
  • Mặt trời mọc: 05:50
  • Mặt trời lặn: 17:41
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 51 phút

Hướng xuất hành:

  • Tài thần: Tây
  • Hỷ thần: Nam
  • Hạc thần: Bắc

Hợp – Xung:

  • Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
  • Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất

Tuổi xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn

Sao tốt – Sao xấu:

  • Sao tốt: Mẫu thương, Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Kính an
  • Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên hình

Việc nên – Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài, may mặc, từ tụng.
  • Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ – phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.

Mong rằng nhờ vào bài viết này bạn sẽ biết được rằng 11/8 âm là ngày bao nhiêu dương bạn nhé. Và như thế bạn sẽ sắp xếp những công việc phù hợp cho ngày ấy. Miễn sao nó không gây hại cho bản thân bạn là được đúng không nào. Chúc cho bạn sẽ có những tháng ngày vui vẻ, hạnh phúc cũng như ngập tràn tiếng cười trong cuộc sống này nhé.

Hỏi đáp -