19/2 âm là bao nhiêu dương 2022? Có phải ngày tốt không?

19/2 âm là bao nhiêu dương 2022? 19/7/2022 âm là ngày bao nhiêu dương? Còn 19 tháng 2 âm năm 2023 là ngày bao nhiêu dương?

Bạn muốn biết đổi từ ngày dương sang âm và ngược lại từ âm sang dương không? Ngày đó có những giờ hoàng đạo như thế nào. Ngày đó nên hay không nên làm việc gì? Đâu là những tuổi hợp hay xung khắc với ngày đó bạn có biết hay không? Và ngày đó có phải là một ngày tốt không? Nên kiêng kỵ những việc gì trong ngày đó? Cùng tìm hiểu nhé.

Nếu như bạn có một kế hoạch như xây nhà, mua xe hay những chuyện hệ trọng vào ngày 19/2 và bạn không biết 19/2 âm là bao nhiêu dương 2022 thì hãy đọc bài viết này nhé. Không chỉ cho bạn biết ngày đó là ngày bao nhiêu dương mà còn cho bạn biết về đặc điểm của ngày đó nữa ấy. Ngày đó sẽ nên và không nên làm gì? Giờ hoàng đạo cũng như hắc đạo ra sao.

Content

19/2 âm là bao nhiêu dương 2022

Bạn muốn biết ngày 19 tháng 2 âm là ngày bao nhiêu dương, ngày này có những giờ hoàng đạo như thế nào. Ngày này nên hay không nên làm việc gì? Đâu là những tuổi hợp hay xung khắc với ngày này bạn có biết hay không? Và ngày này có phải là một ngày tốt không? Nên kiêng kỵ những việc gì trong ngày này? Cùng tìm hiểu nhé.

19/2 âm là bao nhiêu dương 2022

19/2 âm là bao nhiêu dương 2022

Ngày 19/2/2022 âm lịch tức ngày Quý Dậu, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần nhằm ngày 21/03/2022 dương lịch.

Tiết khí: Xuân Phân

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ,

Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h,) Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).

Giờ Hắc Đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).

Mặt trời mọc: 06:00

Mặt trời lặn: 18:09

Độ dài ban ngày: 12 giờ 8 phút

Tam hợp: Tỵ, Sửu

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao tốt: Ngọc vũ, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ

Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Nguyệt yếm, Địa hoả, Ngũ hư, Ngũ ly

Việc nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài

Việc không nên làm: Mở kho, xuất hàng

19/2 âm là bao nhiêu dương 2023

Bạn muốn biết ngày 19 tháng 2 năm 2023 âm là ngày bao nhiêu dương, ngày này có những giờ hoàng đạo như thế nào. Ngày này nên hay không nên làm việc gì? Đâu là những tuổi hợp hay xung khắc với ngày này bạn có biết hay không? Và ngày này có phải là một ngày tốt không? Nên kiêng kỵ những việc gì trong ngày này? Cùng tìm hiểu nhé.

Ngày 19/2/2023 âm lịch tức ngày Đinh Mão, tháng Ất Mão, năm Quý Mão nhằm ngày 10/03/2022 dương lịch

Tiết khí: Kinh Trập

Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).

Giờ Hắc Đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).

Mặt trời mọc: 06:10

Mặt trời lặn: 18:05

Độ dài ban ngày: 11 giờ 54 phút

Tam hợp: Hợi, Mùi

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ

Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Yếm đối, Chiêu dao

Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.

Việc không nên làm: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

19 tháng 7 năm 2022 là bao nhiêu âm

Bạn muốn biết ngày 19 tháng 7năm 2022 âm là ngày bao nhiêu dương, ngày này có những giờ hoàng đạo như thế nào. Ngày này nên hay không nên làm việc gì? Đâu là những tuổi hợp hay xung khắc với ngày này bạn có biết hay không? Và ngày này có phải là một ngày tốt không? Nên kiêng kỵ những việc gì trong ngày này? Cùng tìm hiểu nhé.

Ngày 19/07/2022 dương lịch nhằm ngày 21/6/2022 âm lịch tức ngày Quý Dậu, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Tiểu Thử

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ,

Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).

Giờ Hắc Đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).

Mặt trời mọc: 05:26

Mặt trời lặn: 18:41

Độ dài ban ngày: 13 giờ 15 phút

Tam hợp: Tỵ, Sửu

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ

Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Câu trần

Việc nên làm: Cúng tế, san đường Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Mong rằng bạn đã biết được 19/2 âm là bao nhiêu dương 2022 sau khi đọc xong bài viết này nhé. Bạn à, có kiêng có lành, chính vì thế hãy luôn tin tưởng chính bản thân bạn nhé. Hãy cứ làm những điều khiến cho bản thân bạn cảm thấy thoải mái ấy. Đừng tự khiến cho bạn rơi vào hoàn cảnh mệt mỏi cũng như khó khăn trong cuộc sống này nhé.

Hỏi đáp -