Mùng 10 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương bạn có biết?

Mùng 10 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương? Còn ngày 12 tháng 9 âm và ngày 10 tháng 8 âm thì sao? Những ngày này có tốt hay không?

Nếu như bạn có dự định làm một điều gì đó vào ngày 10 tháng 9 âm nhưng bạn lại không biết mùng 10 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương thì hãy đọc ngay bài viết này nhé. Đọc để bạn có thể biết được ngày hôm đó có phải ngày đẹp không nhé, đó là ngày tốt hay xấu để bạn có thể làm một việc gì đó quan trọng.

Content

Mùng 10 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương

Bạn muốn biết ngày 10 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương, ngày này có những giờ hoàng đạo như thế nào. Ngày này nên hay không nên làm việc gì? Đâu là những tuổi hợp hay xung khắc với ngày này bạn có biết hay không? Và ngày này có phải là một ngày tốt không? Nên kiêng kỵ những việc gì trong ngày này? Cùng tìm hiểu nhé.

Mùng 10 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương

Mùng 10 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương

Ngày 10 tháng 9 năm 2022 tốt hay xấu

Ngày 10/9/2022 âm lịch tức ngày Tân Mão, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần nhằm ngày 5 tháng 10 năm 2022 dương lịch.

Tiết khí: Thu Phân

Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Mặt trời mọc: 05:49

Mặt trời lặn: 17:42

Độ dài ban ngày: 11 giờ 52 phút

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn ✧ Sao tốt – Sao xấu:

Sao tốt: Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ

Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Ngũ hư, Phục nhật, Đại hội.

Việc nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài

Việc không nên làm: Mở kho, xuất hàng

12 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Bạn muốn biết ngày 12 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương, ngày này có những giờ hoàng đạo như thế nào. Ngày này nên hay không nên làm việc gì? Đâu là những tuổi hợp hay xung khắc với ngày này bạn có biết hay không? Và ngày này có phải là một ngày tốt không? Nên kiêng kỵ những việc gì trong ngày này? Cùng tìm hiểu nhé.

Ngày 12/9/2022 âm lịch tức ngày Quý Tỵ, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần nhằm ngày 07/10/2022 dương lịch.

Tiết khí: Thu Phân

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Giờ hoàng đạo Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Mặt trời mọc: 05:50

Mặt trời lặn: 17:40

Độ dài ban ngày: 11 giờ 50 phút

Tam hợp: Dậu, Sửu

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi

Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn

Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên y, Bất tương, Phổ hộ

Sao xấu: Trùng nhật, Chu tước

Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Việc không nên làm: Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng

Mùng 10 tháng 8 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Bạn muốn biết ngày 10 tháng 8 âm là ngày bao nhiêu dương, ngày này có những giờ hoàng đạo như thế nào. Ngày này nên hay không nên làm việc gì? Đâu là những tuổi hợp hay xung khắc với ngày này bạn có biết hay không? Và ngày này có phải là một ngày tốt không? Nên kiêng kỵ những việc gì trong ngày này? Cùng tìm hiểu nhé.

Ngày 10/8/2022 âm lịch tức ngày Tân Dậu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần nhằm ngày 05/09/2022 dương lịch.

Tiết khí: Xử Thử

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ,

Tuổi khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Mặt trời mọc: 05:42

Mặt trời lặn: 18:10

Độ dài ban ngày: 12 giờ 28 phút

Tam hợp: Tỵ, Sửu

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão

Sao tốt: Âm đức, Quan nhật, Cát kì, Trừ thần, Minh phệ

Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong, Ngũ ly, Nguyên vũ

Việc nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng

Việc không nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường

Mong rằng bạn đã biết được mùng 10 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương nhé bạn. Không những thế bạn còn biết thêm về ngày 12 tháng 9 âm và 10 tháng 8 âm nữa đúng không nào. Ngày đó là ngày gì, liệu có thuận lợi cho bạn hay không? Bạn nên hay không nên làm những điều gì vào ngày đó nhé.

Hỏi đáp -