Turn off nghĩa là gì? Cùng học về một số phrasal verb nhé
Turn off nghĩa là gì? Nghĩa của các idiom như turn down, turn over hay turn up như thế nào? Cùng tìm lời giải đáp trong bài viết này nhé.
Bạn có bắt gặp cụm từ turn off trong quá trình học tiếng Anh hay không? Bạn có biết turn off nghĩa là gì hay không? Cùng đọc bài viết này để học thêm về một số phrasal verb dưới đây nhé
Content
Turn off nghĩa là gì
Turn off nghĩa là gì
Turn off được dùng với ba nghĩa sau:
- Tắt: tắt tv, tắt đèn, tắt quạt,….(đây là nghĩa được sử dụng nhiều nhất)
Ví dụ: We turn off the TV and go to sleep.
- Làm cho ai đó cảm thấy buồn chán, không còn hứng thú với việc gì đó, điều gì đó nữa (ít được sử dụng)
Ví dụ: This sort of talk could turn a lot of voters off.
- Quay đi hướng khác
Ví dụ: If you’re coming on the N6, turn off at junction 15
Turn down nghĩa là gì
Turn down là một cụm từ được sử dụng với nhiều nghĩa, dưới đây là những nghĩa thông dụng nhất của cụm từ này:
Các dùng turn down
Mang nghĩa là: Suy thoái
Ví dụ: It cannot be denied that whenever the market turns down, it is recruitment that is one of the very first considerations which companies look at to make savings, which means the number of employees will be reduced.
Mang nghĩa là: Từ chối
Ví dụ: Despite her dream job, she decided to turn down the offer to cover the vacancy in that company with a simple reason that she didn’t want to work in the same office with her ex-boy friend.
Các cụm từ đồng nghĩa với turn down
Từ / cụm từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Disallow | Không cho phép | It is the England team that had three goals disallowed. |
Rebuff | Phản đối, bác bỏ | They saw that he was struggling to solve those challenging exercises and asked them to help him; but they rebuffed his request for help. |
Reject | Từ chối | My application for the accountant vacancy in a marketing company was rejected, which made me sad a little bit. |
Spurn | Cự tuyệt, hắt hủi | Jane plays the role of a young lover who is spurned by her mistress.. |
Scorn | Khinh bỉ | He owns nothing but the scorn for the old generation of politicians. |
Repulse | Đẩy lui | The only thing I could learn from the lesson was that the enemy attack was soon repulsed. |
Turn over nghĩa là gì
Turn over nghĩa là lật lại. Từ này được dùng khi mà bạn muốn diễn tả hành động thay đổi vị trí của một vật sao cho mặt còn lại hướng ra ngoài hay bên trên.
Ví dụ: Brown the meat on one side, then turn it over and brown the other side.
Ngoài ra trong các tài liệu kinh tế từ này còn có nghĩa là đạt được doanh số, kiếm được.
Ví dụ: His company turns over $4,5 million a year.
Idioms có turn over
Please turn over: Xin xem trang sau.
Turn over a new leaf: Bước sang một trang mới có một khởi điểm mới.
Turn up nghĩa là gì
Turned up nghĩa là gì
Turn up là một cụm động từ ( a phrasal verb) trong tiếng Anh, turned up là dạng quá khứ. Khi bạn tra google thì sẽ được dịch là vặn âm lượng một cái gì đó to lên. Thí dụ như vặn âm lượng nhạc to lên chẳng hạn.
Ngoài ra từ này còn có nghĩa là bạn bất ngờ tìm thấy một thứ gì đó sau khi đã mất. Nghĩa này thì ít thông dụng hơn
Cách dùng turn up
Có hai cách để dùng cụm từ này
Cách 1: Turn up something
Cấu trúc này được sử dụng chỉ các hành động bất ngờ tìm thấy một thứ gì đó sau khi đã mất. Hoặc chỉ sự xuất hiện của một ai đó. Với nghĩa này chỉ sử dụng dành cho người.
Ví dụ: She never turns up on time.
Cách 2: Turn something up
Cấu trúc này ngoài nghĩa chỉ hành động tăng nhiệt độ, âm lượng,…. còn được sử dụng để chỉ hoạt động làm ngắn quần áo bằng cách gập lên hoặc khâu ở dưới đáy hoặc chỉ hoạt động tìm một thứ gì đó (đồng nghĩa với find).
Ví dụ: You should turn your dress up.
Để dịch đúng nghĩa của cụm từ này thì tốt nhất bạn nên dựa vào ngữ cảnh của câu bạn à.
Một số cụm từ liên quan tới turn up
Thông thường các từ như music, lipstick, volume, heat, find thường được dùng với cụm từ này. Bởi nó sẽ mang đúng nghĩa của cụm từ này khi mà diễn đạt nghĩa trong câu. Và bạn có thể dựa vào những từ này để đoán được nghĩa của turn up ấy.
Mong rằng bạn đã có được đáp án cho câu hỏi turn off nghĩa là gì sau khi đọc bài viết này nhé. Mong cho cuộc sống của bạn sẽ ngập tràn hạnh phúc và niềm vui. Hãy luôn cố gắng thật nhiều bạn nhé. Mong rằng bạn sẽ có một cuộc sống tươi đẹp như bạn mong muốn.
- Xem thêm: Swimming nghĩa là gì? Go swimming có nghĩa như thế nào?
Swimming nghĩa là gì? Go swimming có nghĩa như thế nào?
Pool nghĩa là gì? Từ này được sử dụng như thế nào trong câu?
Missing nghĩa là gì? Có phải là đánh mất một thứ gì đó không
Harder nghĩa là gì? Từ này được sử dụng thế nào trong câu?
Climb nghĩa là gì? Bạn có hay dùng từ này hay không?
Alien nghĩa là gì? Có phải là người ngoài hành tinh không?
Kích thước bàn trưởng phòng ra sao? Dài, rộng, cao bao nhiêu