Size 100 là bao nhiêu kg? Đây có phải là size của Trung Quốc
Size 100 là bao nhiêu kg? Size 90 là bao nhiêu kg bạn có biết không? Thế còn size 150 là bao nhiêu kg? Cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé.
Đã bao giờ bạn mua quần áo trẻ em và thấy size ghi là size 100 hay chưa? Bạn có biết size 100 là bao nhiêu kg hay không, size này là dành cho trẻ em từ bao nhiêu tuổi tới bao nhiêu tuổi hay trẻ có chiều cao như thế nào? Cùng tìm hiểu về loại size này trong quần áo của trẻ em nếu như được sản xuất tại Trung Quốc nhé. Mong rằng bạn sẽ biết thêm được một điều bổ ích.
Content
Size 100 là bao nhiêu kg
Size 100 là bao nhiêu kg
Nếu như bạn mua quần áo từ Quảng Châu, Trung Quốc thì chắc hẳn lần đầu bạn sẽ lạ lẫm lắm. Bởi bạn sẽ nhận được những size như 90,80, 110,… và bạn không biết quy đổi như thế nào sang size thông thường ở Việt Nam để chọn lựa cho phù hợp.
Thông thường với size 100 sẽ dành cho các bé có cân nặng từ 14-16kg, với chiều cao từ 100-110cm. Kích thước này sẽ phù hợp với các bé từ 4-5 tuổi.
Size 90 là bao nhiêu kg
Thông thường với size 90 sẽ dành cho các bé có cân nặng từ 11-13kg, với chiều cao từ 90-100cm. Kích thước này sẽ phù hợp với các bé từ 3-4 tuổi.
Size 150 là bao nhiêu kg
Thông thường với size 90 sẽ dành cho các bé có cân nặng từ 28-32kg, với chiều cao từ 140-150cm. Kích thước này sẽ phù hợp với các bé từ 12-13 tuổi.
Size 100 là bao nhiêu kg Trung Quốc
Thông thường với size 100 sẽ dành cho các bé có cân nặng từ 14-16kg, với chiều cao từ 100-110cm. Kích thước này sẽ phù hợp với các bé từ 4-5 tuổi.
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc
Quần áo Trung Quốc có bảng size như thế nào? Với mỗi size ấy thì có sự chênh lệch như thế nào. Mỗi size dành cho cân nặng với chiều cao ra sao?
Theo cân nặng
Với cách tính size như này quần áo sẽ được đánh số từ 1-15. Và mỗi số sẽ là những size khác nhau tương ứng với chiều cao khác nhau của bé.
Size | Cân nặng | Size | Cân nặng | Size | Cân nặng |
1 | Dưới 5 | 6 | 17 – 19 | 11 | 30 – 33 |
2 | Dưới 6 | 7 | 20 – 22 | 12 | 34 – 37 |
3 | 8 – 10 | 8 | 22 – 25 | 13 | 37 – 40 |
4 | 11 – 13 | 9 | 25 – 27 | 14 | 40 – 43 |
5 | 14 – 16 | 10 | 27 – 30 | 15 | 43 – 46 |
Theo độ tuổi
Với bảng size này thì size sẽ bao gồm cả số và chữ, chữ ”M” có nghĩa là month chỉ số tháng của trẻ. Và loại size gồm cả chữ và số chỉ dành cho trẻ sơ sinh mà thôi. Với trẻ lớn hơn sẽ dựa vào chiều cao của trẻ như bảng sau:
Size | Độ tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | |
0 – 03M | Sơ sinh | 0 – 3 tháng | 50 – 59 | 3 – 5 |
03 – 06M | Sơ sinh | 3 – 6 tháng | 59 – 66 | 3 – 5 |
06 – 12M | Sơ sinh | 6 – 12 tháng | 66 – 73 | 6.65 – 10 |
12 – 18M | Sơ sinh | 12 – 18 tháng | 73 – 80 | 9,5 – 12 |
80 | Trẻ nhỏ | 2 – 3 tuổi | 80 – 90 | 8 – 10 |
90 | Trẻ nhỏ | 3 – 4 tuổi | 90 – 100 | 11 – 13 |
110 | Trẻ nhỏ | 5 – 6 tuổi | 100 – 110 | 17-18 |
120 | Trẻ nhỏ | 7 – 8 tuổi | 110 – 120 | 19-20 |
130 | Thiếu nhi | 9 – 10 tuổi | 130 – 140 | 21 – 23 |
140 | Thiếu nhi | 10 – 11 tuổi | 140 – 150 | 24 – 27 |
150 | Thiếu nhi | 12 – 13 tuổi | 150 – 160 | 28-32 |
160 – 170 | Thiếu niên | Trên 13 tuổi | 160 – 170 | trên 32 |
Theo kích cỡ
Đây là kiểu ký hiệu size theo chữ số La Mã, tương ứng gồm có XS, S, M, L, XL như sau. Để chọn size phù hợp thì cha mẹ sẽ dựa vào chiều cao và cân nặng của trẻ như sau:
Size | Độ tuổi | Bé trai | Bé gái | ||
Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) | ||
XS | 4 – 5 | 99 – 105.5 | 16 – 17 | 99 – 105.5 | 16 – 17 |
5 – 6 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 | |
S | 6 – 7 | 114 – 120.5 | 19 – 22 | 114 – 120.5 | 19 – 22 |
7 – 8 | 122 – 129.5 | 22 – 25 | 122 – 127 | 22 – 25 | |
M | 8 – 9 | 129.5 – 137 | 25 – 27 | 127 – 129.5 | 25 – 27 |
8 – 9 | 140 – 147 | 27 – 33 | 132 – 134.5 | 27.5 – 30 | |
L | 9 – 10 | 150 – 162.5 | 33 – 39.5 | 137 – 139.5 | 30 – 33.5 |
10 – 11 | 150 – 162.5 | 40 – 45 | 142 – 146 | 34 – 38 | |
XL | 11 – 12 | 157 – 162.5 | 45.5 – 52 | 147 – 152.5 | 38 – 43.5 |
12 – 13 | 165 – 167.5 | 52.5 | 155 – 166.5 | 44 – 50 |
Size 80 cho bé bao nhiêu kg
Nhìn bảng số 2 ta thấy được rằng size 80 dành cho trẻ nhỏ nặng từ 8-10 cân và cao từ 80-90 cm tương ứng với trẻ từ 2-3 tuổi.
Size 110 là bao nhiêu kg
Nhìn bảng số 2 ta thấy được rằng size 110 dành cho trẻ nhỏ nặng từ 17-18 cân và cao từ 100-110 cm tương ứng với trẻ từ 5-6 tuổi.
Size 150 là bao nhiêu kg
Nhìn bảng số 2 ta thấy được rằng size 150 dành cho trẻ nhỏ nặng từ 28-32 cân và cao từ 150-160 cm tương ứng với trẻ từ 12-13 tuổi.
Tại sao quần áo trẻ em Trung Quốc lại phổ biến
Bạn có biết đâu là lí do khiến cho quần áo trẻ em Trung Quốc phổ biến hay không? Bạn có biết đâu là nguyên nhân khiến cho quần áo trẻ em Trung Quốc lại được ưu chuộng hay không? Đâu là lí do chính cho sự phổ biến của nó? Liệu có phải là do giá thành, do chất lượng hay do mẫu mã đẹp hay không? Dưới đây sẽ trình bày cho bạn một số lý do ấy.
- Giá thành rẻ: Đây là điều mà ai cũng thích cả, bởi bên Trung Quốc nhân công rẻ cộng với nguồn nguyên liệu có sẵn nên thuận lợi cho việc sản xuất;
- Mẫu mã đẹp và đa dạng: Vì thế mà bạn có nhiều sự lựa chọn với nhiều kiểu dáng khác nhau;
- Chất lượng đảm bảo: Đây là một trong những yếu tố cực kỳ quan trọng khi chọn quần áo;
- An toàn, không gây hại cho da: Bởi chất liệu đều được kiểm định và an toàn cũng như thân thiện với người sử dụng.
Vậy là bạn đã có được đáp án cho thắc mắc size 100 là bao nhiêu kg rồi đúng không nào. Bạn có thấy những thông tin trong bài viết này bổ ích cũng như thú vị hay không? Nếu như có nhớ sẻ chia cho mọi người cạnh bên bạn nhé. Như thế ai cũng có thể biết thêm được những điều hay, những điều thú vị ấy. Vậy là bạn đang phần nào giúp đỡ những người cạnh bên bạn đó bạn à.
- Xem thêm: 3cm bằng bao nhiêu m? Định nghĩa về cm hay m như thế nào?
3cm bằng bao nhiêu m? Định nghĩa về cm hay m như thế nào?
1 mét bằng bao nhiêu mm? Bạn biết cách đổi đơn vị đo độ dài?
NCT có bao nhiêu thành viên? Nhóm nhạc này có nổi hay không
5cm bằng bao nhiêu m? Cách đổi đơn vị đo chiều dài ra sao?
300 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá Đô thế nào?
1mm bằng bao nhiêu m? Cách đổi đơn vị đo chiều dài như nào?
1micromet bằng bao nhiêu mm? Đổi đơn vị đo độ dài ra sao?