Pave the way for là gì? Nó mang nghĩa tích cực hay tiêu cực?

Pave the way for là gì? Money is tight là gì? Cùng tìm hiểu nghĩa của những cụm từ tiếng Anh hay được sử dụng này nhé bạn.

Nếu như bạn thắc mắc không biết pave the way for là gì thì hãy đọc ngay bài viết này nhé bạn. Bởi bài viết này sẽ cho bạn biết được nghĩa cũng như cách dùng của cụm từ này đấy. Sẽ cho bạn thấy rằng việc sử dụng từ này là cực kỳ thông dụng luôn bạn à. Chính vì thế hãy khiến cho bản thân học được nhiều điều hơn nhờ vào cụm từ này nhé.

Content

Pave the way for là gì

Nếu như bắt gặp cụm từ pave the way for thì liệu rằng bạn có thể đoán được nghĩa của nó hay không? Cụm từ này được sử dụng để mà nói về vấn đề gì? Có phải là trải đường sẵn, tạo điều kiện thuận lợi cho điều gì đó xảy ra hay không? Nếu là như thế ấy thì trong câu nó đứng ở vị trí nào? Cùng tìm hiểu nhé.

Pave the way for là gì

Pave the way for là gì

Nghĩa của cụm từ ”pave the way for”

Trong tiếng Anh cụm từ này có nghĩa là mở đường cho một cái gì đó, tạo ra một điều kiện để một điều gì đó có thể dễ dàng xảy ra hơn. Ban đầu cụm từ này có nghĩa là mở đường để cho dễ dàng đi hơn nhưng sau đó nó được sử dụng với nghĩa bóng nhiều hơn là tạo cơ hội cho điều gì đó xảy ra.

Ví dụ: Scientists are hoping that data from the space flight will pave the way for a much more detailed exploration of Mars.

Sau ”pave the way for” có thể là V-ing hoặc danh từ chỉ vật/người.

Các từ liên quan tới ”pave the way for”

Bạn có biết có những từ nào có liên quan tới pave the way for không? Những từ đó có nghĩa tương tự hay là tương đồng với cụm từ đó hay không? Những ví dụ về cụm từ ấy được trình bày trong phần này ấy. Vì thế hãy đọc nhé.

Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

facilitate (n)

làm cho điều gì đó khả thi hoặc dễ dàng hơn

To facilitate learning, I think each class should be no larger than 25 students.

accelerate (v)

làm cho điều gì đó xảy ra sớm hơn hoặc nhanh hơn

I think inflation tends to accelerate this year, adding further upward pressure on the interest rates.

paved with gold

nói về thành phố có thể dễ kiếm tiền hơn

Unemployed youngsters come to Hanoi thinking that the city will be paved with gold.

a stepping stone

là bước đệm, một hành động hoặc sự kiện giúp một người đạt được tiến bộ và đến gần hơn với một mục tiêu cụ thể

If children are allowed to make their own decisions at a young age, it will be a stepping stone to maturity because through decision-making, children can learn responsibility, failure, and setbacks.

ease (v)

làm cho hoặc trở nên ít khó khăn, khó chịu, đau đớn, … hơn

New measures should be introduced to ease traffic congestion in the main city.

enable (v)

khiến ai đó có thể làm điều gì đó hoặc biến điều gì đó thành khả thi

Saving enough money and having money management skills now will enable you to retire comfortably.

Money is tight là gì

Bạn có biết cụm từ money is tight có nghĩa như thế nào hay không? Cụm từ này khi mà dùng ấy để diễn tả trạng thái như thế nào bạn có biết hay không? Cùng tìm câu trả lời cho thắc mắc đó trong phần này nhé.

”Money is tight” là cụm từ nhằm chỉ bạn không có nhiều tiền tại thời điểm hiện tại, đó có thể là do hoạt động kinh doanh của bạn đang bị ứ trệ chứ không phải là do bản thân bạn không có khả năng kiếm tiền.

Ví dụ: I really want that car, but money is really tight right now.

Tôi thật sự rất muốn chiếc xe đó nhưng bây giờ tôi đang kẹt tiền lắm luôn ấy.

Mong rằng bạn sẽ hiểu được pave the way for là gì sau khi đọc bài viết này nhé bạn. Hãy luôn cố gắng để có thể học hỏi được nhiều điều hơn nhé. Luôn phấn đấu cũng như nỗ lực thật nhiều để có thể khiến cho cuộc sống của bạn thêm đẹp đẽ nhé. Chúc cho bạn sẽ luôn sống một cuộc sống thật đẹp. Chúc cho bạn sẽ luôn là chính bạn, luôn tự tin bước về phía trước cho dù có khó khăn thế nào đi nữa.

Hỏi đáp -