In view of là gì? Cụm từ này đứng ở vị trí nào trong câu?

In view of là gì? Cấu trúc in view of như thế nào? In view of synonym gồm những từ ra sao?Thế còn by means of là gì bạn có biết không?

Bạn có đang học tiếng Anh hay không? Khi mà học tiếng Anh thì bạn có nhớ được hết những kiến thức cũng như những cấu trúc ngữ pháp hay không? Bạn có thấy rằng là khi mà biết thêm một ngôn ngữ ấy sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều trong quá trình học hỏi cũng như biết thêm những kiến thức bên ngoài hay không? Bạn à, mọi kiến thức trong cuộc sống này rất là bao la cũng như rộng lớn. Chính vì thế mà hãy học thêm ngoại ngữ và biết thêm nhiều điều hay nữa nhé.

Bạn đã từng thấy cụm từ In view of trong câu hay chưa? Bạn có hiểu được In view of là gì hay không mà lại được sử dụng nhiều như thế? Có nên dùng cụm từ này trong một câu hay không? Nếu như bạn dùng sẽ khiến cho câu tiếng Anh của bạn hay hơn rất nhiều có phải không? Cùng tìm lời giải đáp cho những thắc mắc đó trong bài viết này nhé bạn. Sẽ khiến cho bạn biết thêm một kiến thức tiếng Anh cực kỳ hữu ích đó bạn à.

In view of là gì

In view of là gì

Content

In view of là gì

Bạn có biết cụm từ in view of trong câu có nghĩa như thế nào không? Liệu có phải nó mang nghĩa là trong cách nhìn của một ai đó hay không? Nếu như thế thì cụm từ này đứng ở vị trí nào trong câu bạn biết không?

In view of có nghĩa là “theo như/vì một điều cụ thể hoặc xét theo một thực tế cụ thể nào đó”, hoặc có thể hiểu là theo như cái nhìn của một người dựa trên một bằng chứng nào đó.

Ví dụ: In view of this research, smartphone has bad effect on our health.

Có một cụm từ mà bạn có thể nhầm lẫn với in view of đó là with a view to. Cụm từ này thì lại có nghĩa khác:  có mục đích để làm gì đó

Ví dụ: These measures have been taken with a view to increasing the company’s profits.

Cấu trúc in view of

Cấu trúc: In view of + (something)

Ví dụ:

In view of this research, smartphone has bad effect on our health.

In view of finance, you don’t have ability to afford this school fee.

In view of synonym

Đâu là những từ đồng nghĩa với in view of, những từ này được sử dụng thay thế cho in view of trong câu như thế nào bạn có biết hay không?

Dưới đây là các từ đồng nghĩa với in view of: considering, taking into consideration, on account of, taking note of, in the light of,….

In view of cách dùng

Cách dùng của in view of như thế nào? Cụm từ này khi mà dùng trong câu thì mang nghĩa ra làm sao? Làm sao để có thể biết được cách dùng từ như thế có đúng hay không? Cùng tìm hiểu lời giải đáp cho những thắc mắc đó nhé.

In view of có nghĩa là “theo như/vì một điều cụ thể hoặc xét theo một thực tế cụ thể nào đó”, hoặc có thể hiểu là theo như cái nhìn của một người dựa trên một bằng chứng nào đó.

Ví dụ: In view of this research, smartphone has bad effect on our health.

Cấu trúc: In view of + (something)

Ví dụ: In view of this research, smartphone has bad effect on our health.

By means of là gì

Bạn có nhớ by means of có nghĩa là gì hay không? Trong một câu thì cụm từ này đứng ở vị trí nào? Có phải là ở đầu câu hay cuối câu hay không? Cách dùng của cụm từ này như thế nào? Cùng tìm lời giải đáp nhé.

Cụm từ by means of được hiểu theo nghĩa là bằng cách hay nhờ vả một điều gì đó.

Ví dụ: He recovered his health quickly by means of sea-air.

Bạn có thấy rằng là tiếng Anh ấy sẽ giúp bạn học hỏi thêm được nhiều điều hay không? Tiếng Anh đó sẽ khiến cho bạn biết thêm được nhiều thứ hơn ấy. Không những thế đó còn là phương tiện để bạn khám phá thế giới này bạn à. Mong rằng bạn hãy luôn nâng cao trình độ ngoại ngữ của bản thân bạn nhé. Hãy cố gắng để khiến cho bạn có thể khám phá thế giới nhiều hơn, để có thể biết thêm nhiều điều hơn về cuộc sống này nhé bạn.

Vậy là bạn đã hiểu được nghĩa của cụm từ In view of là gì hay chưa? Bạn có thấy rằng dùng từ này trong câu sẽ khiến cho câu tiếng Anh của bạn hay hơn không? Hãy luyện tập thật nhiều để nâng cao khả năng tiếng Anh của bạn nhé. Bởi đây là một ngôn ngữ mà bạn có thể sử dụng thật nhiều để mà giao tiếp cũng như học hỏi được nhiều điều trong cuộc sống này ấy. Chúc cho bạn luôn là chính bạn, tự tin bước về tương lai nhé.

Hỏi đáp -