Giá vàng tây bao nhiêu 1 chỉ 2022? Có nên mua hay không?

Giá vàng tây bao nhiêu 1 chỉ 2022? Có những loại vàng tây nào? Làm sao để tính tuổi và hàm lượng vàng tây? Đọc và tìm lời giải đáp bạn nhé.

Nếu như bạn là một người quan tâm tới giá vàng, bạn luôn cập nhập tình hình vàng trên thế giới thì chắc hẳn bạn sẽ biết về giá trị của vàng Tây cũng như vàng ta đúng không nào. Và giá vàng mỗi ngày sẽ có sự thay đổi ấy. Chính vì thế nếu như bạn muốn biết giá vàng tây bao nhiêu 1 chỉ 2022 thì hãy đọc ngay bài viết này nhé. Bởi sẽ cập nhập cho bạn giá vàng mới nhất ấy.

Content

Giá vàng tây bao nhiêu 1 chỉ 2022

Giá vàng tây bao nhiêu 1 chỉ 2022

Giá vàng tây bao nhiêu 1 chỉ 2022

Vàng tây là gì?

Vàng tây là loại trang sức được tạo nên từ hợp kim của vàng và một số kim loại quý hiếm khác như: Nickel, Bạc, Đồng, Palladium,…

Vàng tây sẽ được quy định theo số phần trăm hàm lượng vàng nguyên chất có trong trang sức gọi là ”tuổi vàng”. Phụ thuộc vào tuổi vàng đó mà vàng tây được chia thành nhiều loại khác nhau như: vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 16k, vàng 18k,…

Còn vàng 24K là vàng ta, bởi nó có hàm lượng vàng cao lên tới 99,99%. Vàng ta còn có nhiều tên gọi khác như: vàng 9999, vàng ròng hay là vàng nguyên chất. Nói chung số lượng K càng ít thì sản phẩm càng ít giá trị bởi lượng vàng trong đó càng thấp.

Vàng tây bởi được pha chế với một số kim loại khác nên thường bóng và cứng hơn nhiều so với vàng ta, chính vì thế nó được chế tác thành trang sức.

Tùy theo màu sắc mà người dùng muốn có mà thợ kim hoàn sẽ pha trộn các loại kim loại khác nhau vào. Nếu như muốn trang sức có màu trắng sáng thì sẽ pha Nickel (Ni) hoặc Palladium (Pd), còn nếu như muốn có màu lục thì pha với Bạc (Ag); còn nếu muốn trang sức có ngả về màu đỏ hay hông thì thợ sẽ pha với Đồng (Cu).

Có những loại vàng tây nào?

Như đã nói ở trên tùy thuộc vào hàm lượng vàng mà sẽ có những loại vàng tây khác nhau như: Vàng 18K, vàng 14k, vàng 10K, vàng 9K.

Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24 ta sẽ được hàm lượng vàng hay còn gọi là tuổi vàng.

Ví dụ: Vàng 10K, tuổi vàng 10/24 = 0,42 nên ta có tuổi vàng là 4,2 năm.

Hàm lượng vàng có trong từng loại là:

Dấu hiệu KaratHàm lượng vàngTuổi vàngTheo %
24K (Vàng Ta)99.99%10 tuổi99.9%
22K91.66%9 tuổi 1791.67%
21K87.50%8 tuổi 7587.5%
18K (*)75.00%7 tuổi 575%
16K68%6 tuổi 868%
14K58.33%5 tuổi 8358.33%
10K41.67%4 tuổi 1741.67%
9K37.50%3 tuổi 7537.5%
8K33.33%3 tuổi 3333.3%

Với loại vàng có hàm lượng vàng 70% (đạt chuẩn 18K – 7 tuổi) là loại vàng không theo chuẩn chung nên thường chỉ được chế tạo trang sức. Chính vì thế khi mua vàng bạn cần xác định rõ tuổi vàng để tránh nhầm lẫn nhé.

Một số câu hỏi liên quan tới vàng tây

Vàng tây khác vàng ta như thế nào?

Giá trị của vàng tây thường thấp hơn vàng ta, bởi đây là loại hợp kim giữa vàng và một số kim loại khác.

Vàng 24k có phải vàng tây không?

Không, bởi vàng 24K có hàm lượng vàng lên tới 99,99% và đây là vàng ta.

Mua vàng tây ở đâu chất lượng?

Bạn nên tới những cửa hàng uy tín cũng như có thương hiệu để mua như: Bảo tín Minh Châu, SJC, Doji, PNJ, … .

Giá vàng Tây hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?

Vàng tây thường sẽ không còn giá nếu như được mua lại bởi các cửa hàng, giá trị thường bị giảm khoảng 30%. Chính vì thế mà nếu như muốn tích trữ vàng bạn không nên chọn vàng tây đâu bạn à. Còn nếu như bạn muốn đó là trang sức thì nên chọn loại này nhé.

Giá dao động của vàng tây như sau:

Giá vàng tây ngày 23/11/2022

(Đơn vị: VNĐ/chỉ)

LoạiMua vàoBán ra
Hôm nay (23/11/2022)Hôm quaHôm nay (23/11/2022)Hôm qua
SJC
Vàng tây 10k HCM2.050.3002.050.3002.250.3002.250.300
Vàng tây 14k HCM2.968.1002.968.1003.139.7003.139.700
Vàng tây 18k HCM3.816.4003.816.4004.037.0004.037.000
DOJI
Vàng tây 10k HN2.205.0002.215.0002.292.0002.293.000
Vàng tây 14k HN3.005.0003.015.0003.843.0003.845.000
Vàng tây 16k HN3.555.0003.565.0004.508.0004.510.000
Vàng tây 18k HN3.905.0003.915.0005.275.0005.278.000
Vàng tây 14k HCM3.005.0003.015.0003.843.0003.845.000
Vàng tây 16k HCM3.555.0003.565.0004.508.0004.510.000
Vàng tây 18k HCM3.880.0003.877.0004.010.0004.007.000
Doji 10k nhẫn HTV2.191.0002.190.0002.232.0002.233.000
Doji 14k nhẫn HTV3.066.0003.064.0003.125.0003.127.000
Doji 16k nhẫn HTV3.504.0003.502.0003.570.0003.572.000
Doji 18k nhẫn HTV3.942.0003.940.0004.017.0004.019.000
Các thương hiệu khác
PNJ nữ trang 10k2.092.0002.092.0002.232.0002.232.000
PNJ nữ trang 14k2.993.0002.993.0003.133.0003.133.000
PNJ nữ trang 18k3.873.0003.873.0004.013.0004.013.000
Ngọc Hải 17k HCM3.773.0003.773.0004.140.0004.140.000
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp3.773.0003.773.0004.140.0004.140.000
Ngọc Hải 17k Long An3.773.0003.773.0004.140.0004.140.000

Vậy là bạn đã biết được giá vàng ngày hôm nay là bao nhiêu hay chưa? Nếu như bạn có ý định mua vàng để làm một loại tài sản tích trữ thì hãy theo dõi giá vàng thường xuyên nhé. Như thế bạn sẽ biết được giá vàng có sự biến động như thế nào ấy bạn à.

Mong rằng bạn sẽ biết được giá vàng tây bao nhiêu 1 chỉ 2022 bạn nhé. Và nếu như bạn thấy giá đó là hợp lý thì hãy tới mua ngay nhé bạn. Mua để cho bản thân bạn có thể có một chút vàng để mà dự trữ nếu như bạn yêu thích nhé. Và hơn hết như thế sẽ khiến cho cuộc sống của bạn có một chút niềm vui khi mà bạn thấy được những tài sản hiện tại mà bạn đang sở hữu ấy bạn à.

Hỏi đáp -