Present nghĩa là gì? Đó là danh từ, động từ hay tính từ?

Present nghĩa là gì? từ present Tiếng Anh là gì? Thế còn present đọc là gì bạn có biết? Present verb là gì? My present là gì? Present + giới từ gì?

Bạn đã từng nghe tới từ present rồi đúng không nào. Nhưng bạn có biết được present nghĩa là gì hay không? Liệu rằng nó chỉ mang một nghĩa hay mang nhiều nghĩa khác nhau ấy. Cùng đọc bài viết này để có thể hiểu hơn về present cũng như những từ liên quan tới nó nhé.

Content

Present nghĩa là gì

Present nghĩa là gì

Present nghĩa là gì

Present nếu như là tính từ thì có nghĩa như sau:

Trong trường hợp là danh từ thì present có nghĩa là:

Nếu là động từ thì có nghĩa là:

Present Tiếng Anh là gì

Present nếu như là tính từ thì có nghĩa như sau:

Trong trường hợp là danh từ thì present có nghĩa là:

Nếu là động từ thì có nghĩa là:

Present đọc là gì

Trọng âm của từ rơi vào âm tiết thứ hai. Present / ‘prezənt/: từ loại là danh từ, nghĩa là món quà hoặc hiện tại. Trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Present / pri’zent/: từ loại là động từ, nghĩa là giới thiệu, tặng

Present verb là gì

Nếu là động từ thì present có nghĩa là:

My present là gì

Present là một danh từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là “món quà, quà tặng, quà biếu”. Vì thế mà my present có nghĩa là quà của tôi.

Ví dụ: Mike gave me a present last night. (Mike đã tặng quà cho tôi tối qua.)

Present được sử dụng để nói về một món quà ít trạng trọng hơn, một cái gì đó mà bạn được cho, mà không yêu cầu, vào một dịp đặc biệt như lễ cưới, sinh nhật,… , đặc biệt là để thể hiện tình bạn hoặc để nói lời cảm ơn.

Cụm từ thông dụng với Present

Dưới đây là một số cụm từ thông dụng với Present:

Cụm từDịch nghĩa
Birthday presentMón quà sinh nhật
Christmas presentQuà giáng sinh
Present dayHiện nay
Present perfectHiện tại hoàn thành
At presentHiện tại
Makes a presentLàm một món quà
Wedding presentQuà cưới
Present itselfTự trình bày

Gift cũng đồng nghĩa với present có nghĩa là món quà nhưng mang ý nghĩa quan trọng. Món quà này có thể do người có vị thế, cấp bậc cao ơn tặng cho người có vị thế, cấp bậc thấp hơn.

Ví dụ: The boss gave me the notebook as a gift. (Sếp đã tặng tôi cuốn sổ như một món quà.)

Như thế ta thấy sự khác biệt giữa gift và present như sau:

Present + giới từ

Present thường đi kèm với các giới từ sau:

To present st: trao tặng cái gì.

Ví dụ: The chief presented medals for the one who won the contest.

To present sb with st: trao tặng ai cái gì

Via dụ: His coleagues presented him with a lot of gifts.

To present st to sb: trao tặng cái gì cho ai

Ví dụ: A little girl presented the flowers to her mother on women’s day.

Vậy là bạn đã hiểu được present nghĩa là gì sau khi đọc bài viết này rồi đúng không nào. Bạn có thấy những thông tin trong bài đọc này thú vị cũng như mang tới cho bạn nhiều kiến thức không? Nếu như có nhớ sẻ chia cho mọi người cạnh bên bạn nhé. Như thế ai cũng có thể biết thêm được những điều hay, những điều bổ ích ấy.

Hỏi đáp -