Present nghĩa là gì? Đó là danh từ, động từ hay tính từ?
Present nghĩa là gì? từ present Tiếng Anh là gì? Thế còn present đọc là gì bạn có biết? Present verb là gì? My present là gì? Present + giới từ gì?
Bạn đã từng nghe tới từ present rồi đúng không nào. Nhưng bạn có biết được present nghĩa là gì hay không? Liệu rằng nó chỉ mang một nghĩa hay mang nhiều nghĩa khác nhau ấy. Cùng đọc bài viết này để có thể hiểu hơn về present cũng như những từ liên quan tới nó nhé.
Content
Present nghĩa là gì
Present nghĩa là gì
Present nếu như là tính từ thì có nghĩa như sau:
- Có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..). ví dụ: to be present at…(có mặt ở…)
- Hiện nay, hiện tại, hiện thời (hiện đang xảy ra, đang tồn tại). Ví dụ: present boundaries (đường ranh giới hiện tại)p
- Hiện đang xem xét, hiện đang giải quyết, hiện đang bàn bạc
- (ngôn ngữ học) hiện tại. Ví dụ: present tense (thời hiện tại)
- (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ. Ví dụ: a very present help in trouble (sự sẵn sàng giúp đỡ trong lúc khó khăn)
Trong trường hợp là danh từ thì present có nghĩa là:
- Hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ. ví dụ: at present (hiện tại, bây giờ, lúc này)
- (pháp lý); (đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này. ví dụ: by these presents (do những tài liệu này)
- (ngôn ngữ học) thời hiện tại
- Quà biếu, đồ tặng, tặng phẩm. Ví dụ: to make somebody a present of something (biếu ai cái gì, tặng ai cái gì)
- Tư thế giơ súng ngắm; tư thế bồng súng chào
Nếu là động từ thì có nghĩa là:
- Đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra. Ví dụ: the case presents some difficulty (trường hợp này đưa ra một số khó khăn)
- Đưa, trình, nộp, dâng (để ai (xem) xét). ví dụ: to present the credentials (trình quốc thư)
- Bày tỏ, trình bày, biểu thị, ngỏ lời. Ví dụ: to present the question very clearly (trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng)
- Trình diện (người); xuất hiện, ló ra, nảy ra (về một dịp, một giải pháp..)
- Trình diễn (một vở kịch); cho (diễn viên) ra mắt. Ví dụ: to present oneself before the jury (trình diện trước ban giám khảo)
- Giới thiệu (ai với ai); đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua…). Ví dụ:to be presented at court (được đưa vào chầu, được đưa vào yết kiến vua)
- Đặt ra, bộc lộ (cái gì cho ai biết)
- (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)
- Trao tặng (ai cái gì)
- Đưa ra (hoá đơn..)
- (quân sự) giơ (súng) ngắm; bồng (súng)
Present Tiếng Anh là gì
Present nếu như là tính từ thì có nghĩa như sau:
- Có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..). ví dụ: to be present at…(có mặt ở…)
- Hiện nay, hiện tại, hiện thời (hiện đang xảy ra, đang tồn tại). Ví dụ: present boundaries (đường ranh giới hiện tại)p
- Hiện đang xem xét, hiện đang giải quyết, hiện đang bàn bạc
- (ngôn ngữ học) hiện tại. Ví dụ: present tense (thời hiện tại)
- (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ. Ví dụ: a very present help in trouble (sự sẵn sàng giúp đỡ trong lúc khó khăn)
Trong trường hợp là danh từ thì present có nghĩa là:
- Hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ. ví dụ: at present (hiện tại, bây giờ, lúc này)
- (pháp lý); (đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này. ví dụ: by these presents (do những tài liệu này)
- (ngôn ngữ học) thời hiện tại
- Quà biếu, đồ tặng, tặng phẩm. Ví dụ: to make somebody a present of something (biếu ai cái gì, tặng ai cái gì)
- Tư thế giơ súng ngắm; tư thế bồng súng chào
Nếu là động từ thì có nghĩa là:
- Đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra. Ví dụ: the case presents some difficulty (trường hợp này đưa ra một số khó khăn)
- Đưa, trình, nộp, dâng (để ai (xem) xét). ví dụ: to present the credentials (trình quốc thư)
- Bày tỏ, trình bày, biểu thị, ngỏ lời. Ví dụ: to present the question very clearly (trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng)
- Trình diện (người); xuất hiện, ló ra, nảy ra (về một dịp, một giải pháp..)
- Trình diễn (một vở kịch); cho (diễn viên) ra mắt. Ví dụ: to present oneself before the jury (trình diện trước ban giám khảo)
- Giới thiệu (ai với ai); đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua…). Ví dụ:to be presented at court (được đưa vào chầu, được đưa vào yết kiến vua)
- Đặt ra, bộc lộ (cái gì cho ai biết)
- (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)
- Trao tặng (ai cái gì)
- Đưa ra (hoá đơn..)
- (quân sự) giơ (súng) ngắm; bồng (súng)
Present đọc là gì
Trọng âm của từ rơi vào âm tiết thứ hai. Present / ‘prezənt/: từ loại là danh từ, nghĩa là món quà hoặc hiện tại. Trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Present / pri’zent/: từ loại là động từ, nghĩa là giới thiệu, tặng
Present verb là gì
Nếu là động từ thì present có nghĩa là:
- Đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra. Ví dụ: the case presents some difficulty (trường hợp này đưa ra một số khó khăn)
- Đưa, trình, nộp, dâng (để ai (xem) xét). ví dụ: to present the credentials (trình quốc thư)
- Bày tỏ, trình bày, biểu thị, ngỏ lời. Ví dụ: to present the question very clearly (trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng)
- Trình diện (người); xuất hiện, ló ra, nảy ra (về một dịp, một giải pháp..)
- Trình diễn (một vở kịch); cho (diễn viên) ra mắt. Ví dụ: to present oneself before the jury (trình diện trước ban giám khảo)
- Giới thiệu (ai với ai); đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua…). Ví dụ:to be presented at court (được đưa vào chầu, được đưa vào yết kiến vua)
- Đặt ra, bộc lộ (cái gì cho ai biết)
- (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)
- Trao tặng (ai cái gì)
- Đưa ra (hoá đơn..)
- (quân sự) giơ (súng) ngắm; bồng (súng)
My present là gì
Present là một danh từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là “món quà, quà tặng, quà biếu”. Vì thế mà my present có nghĩa là quà của tôi.
Ví dụ: Mike gave me a present last night. (Mike đã tặng quà cho tôi tối qua.)
Present được sử dụng để nói về một món quà ít trạng trọng hơn, một cái gì đó mà bạn được cho, mà không yêu cầu, vào một dịp đặc biệt như lễ cưới, sinh nhật,… , đặc biệt là để thể hiện tình bạn hoặc để nói lời cảm ơn.
Cụm từ thông dụng với Present
Dưới đây là một số cụm từ thông dụng với Present:
Cụm từ | Dịch nghĩa |
Birthday present | Món quà sinh nhật |
Christmas present | Quà giáng sinh |
Present day | Hiện nay |
Present perfect | Hiện tại hoàn thành |
At present | Hiện tại |
Makes a present | Làm một món quà |
Wedding present | Quà cưới |
Present itself | Tự trình bày |
Gift cũng đồng nghĩa với present có nghĩa là món quà nhưng mang ý nghĩa quan trọng. Món quà này có thể do người có vị thế, cấp bậc cao ơn tặng cho người có vị thế, cấp bậc thấp hơn.
Ví dụ: The boss gave me the notebook as a gift. (Sếp đã tặng tôi cuốn sổ như một món quà.)
Như thế ta thấy sự khác biệt giữa gift và present như sau:
- Gift: Sử dụng nói về món quà trang trọng;
- Present: Sử dụng nói về món quà ít trang trọng hơn, đôi khi dùng để thể hiện tình bạn hay nói lời cảm ơn.
Present + giới từ
Present thường đi kèm với các giới từ sau:
To present st: trao tặng cái gì.
Ví dụ: The chief presented medals for the one who won the contest.
To present sb with st: trao tặng ai cái gì
Via dụ: His coleagues presented him with a lot of gifts.
To present st to sb: trao tặng cái gì cho ai
Ví dụ: A little girl presented the flowers to her mother on women’s day.
Vậy là bạn đã hiểu được present nghĩa là gì sau khi đọc bài viết này rồi đúng không nào. Bạn có thấy những thông tin trong bài đọc này thú vị cũng như mang tới cho bạn nhiều kiến thức không? Nếu như có nhớ sẻ chia cho mọi người cạnh bên bạn nhé. Như thế ai cũng có thể biết thêm được những điều hay, những điều bổ ích ấy.
- Xem thêm: Chì chiết nghĩa là gì? Chì chiết có mang nghĩa tiêu cực?
Chì chiết nghĩa là gì? Chì chiết có mang nghĩa tiêu cực?
Bill là gì trong bán hàng online? Có từ nào đồng nghĩa không
Thê lương là gì? Có từ nào đồng nghĩa với thê lương không?
String là kiểu dữ liệu gì? Được ứng dụng như thế nào?
Received pronunciation là gì? Được sử dụng như thế nào?
Delicious nghĩa là gì? Có những từ nào đồng nghĩa với nó?
Yummie TV tên thật là gì? Có phải là một nhân vật hoạt hình?