Confirm nghĩa là gì? Nguồn gốc của từ này như thế nào?

Confirm nghĩa là gì? Đâu là từ viết tắt của confirm? Trong trường hợp nào thì ta sử dụng confirm? Cùng tìm câu trả lời cho những câu hỏi này nhé.

Bạn có thường xuyên nghe thấy từ confirm hay không? Nếu có thì từ này có nghĩa như thế nào? Đó có phải là một từ thông dụng hay không? Cùng đọc bài viết này để biết được confirm nghĩa là gì bạn nhé. Có thế bạn mới thấy được rằng có nhiều trường hợp bạn dùng tiếng Anh sẽ đúng nghĩa hơn, và khiến cho thông tin được truyền tải một cách nhanh chóng hơn.

Confirm nghĩa là gì

Confirm nghĩa là gì

Content

Confirm nghĩa là gì

Confirm là gì?

Đây là một từ tiếng Anh được sử dụng cực kỳ phổ biến, từ này trước kia được sử dụng với nghĩa là ”xác nhận” tuy nhiên hiện nay nó mang nhiều nghĩa biến thể khác phụ thuộc vào ngữ cảnh của câu. Một số nghĩa khác của confirm như sau:

Confirm thường đi với nhiều giới từ như: by, in, to, on, with, for, as, at, after, before, during, from, through,…

Nguồn gốc của từ confirm

Nghĩa ban đầu của từ này trong tôn giáo là để chỉ người xác nhận, người thực hiện nghi lễ rửa tội. Trong một số trường hợp confirm được dùng để chỉ nghi lễ rửa tội. Và người được rửa tội ấy được gọi là confirmand.

Những trường hợp sử dụng confirm

Một số cụm từ có confirm có nghĩa như thế nào? Những cụm từ đó được sử dụng ra làm sao bạn có biết hay không? Những từ đó mang nghĩa thế nào? Cùng tìm hiểu nhé.

Confirm password là gì?

Đây là thao tác mà bạn cần phải nhập lại mật khẩu một lần nữa khi muốn lập một tài khoản hay đổi mật khẩu của tài khoản sẵn có. Mục đích của thao tác này để bạn xác nhận lại được mật khẩu bạn tạo ấy có đúng với bạn mong muốn không.

Cụm từ này nếu như dịch sang tiếng Việt sẽ có nghĩa là: xác nhận mật khẩu.

Khi mà bạn confirm password thì mới có thể đăng nhập được vô tài khoản của bạn ấy. Bởi nếu như không confirm password thì bạn sẽ không vào được tài khoản đó đâu.

Confirm email là gì?

Đây là một hành động khi bạn trả lời bằng thư điện tử để xác nhận một thông tin nào đó từ bên gửi. Hành động này nhằm mục đích có một văn bản chứng thực cho thấy bạn đã phản hồi từ chối hay chấp thuận một điều gì đó.

Khi mà bạn confirm email thì bạn đã đồng ý với những quy định cũng như điều khoản của trang đó khi mà đăng ký tài khoản ấy bạn à.

Confirm your email address là gì?

Đây là hành động khi bạn xác nhận lại địa chỉ email của bạn. Khi bạn lập một tài khoản facebook mới chẳng hạn, thì facebook sẽ yêu cầu bạn xác nhận lại địa chỉ email. Mục đích của hành động này là để đảm bảo rằng đây là tài khoản chính chủ và để bảo vệ tài khoản của bạn nếu như có sự cố.

Từ này cũng đồng nghĩa với confirm email ấy bạn à.

Confirm viết tắt

Khi mà bạn muốn viết tắt từ confirm thì bạn viết tắt như thế nào? Cách viết tắt ra làm sao? Cùng tìm hiểu nhé.

Confirm nếu như bạn muốn viết tắt thì sẽ viết là cfm như dưới đây. Ngoài ra cfm còn mang nhiều nghĩa khác nữa nhưng thường sẽ là từ viết tắt của confirm. Chính vì thế nếu như muốn viết tắt từ này để cho quá trình ghi chép của bạn nhanh hơn thì hãy viết là cfm nhé.

Mong rằng bạn sẽ biết được confirm nghĩa là gì sau khi đọc bài viết này nhé bạn. Bởi đây là một từ cực kỳ thông dụng đúng không nào. Cách mà bạn sử dụng nó sẽ giúp cho bạn thuận lợi hơn trong công việc cũng như cuộc sống ấy. Nhưng quan trọng là chúng ta phải biết được nghĩa chính xác của nó thì khi sử dụng mới đúng trong ngữ cảnh đúng không nào.

Hỏi đáp -