Vision bao nhiêu cc? Có phải là một dòng xe mạnh hay không?

Vision bao nhiêu cc? Thông số kỹ thuật của dòng xe này ra sao? Cốp của xe này có rộng hay không? Cùng tìm hiểu những điều này nhé

Nếu như bạn đang có ý định mua xe và không biết nên chọn dòng xe nào, liệu có nên mua vision hay không? Kiểu xe này sẽ phù hợp với nữ đi hơn bởi nó nhẹ, khiến cho phụ nữ dễ dàng đi hơn. Không những thế còn không quá cao nên sẽ phù hợp với những bạn có chiều cao hạn chế. Cùng đọc bài viết này để biết được xe vision bao nhiêu cc cũng như những đặc điểm của dòng xe này nhé.

Content

Vision bao nhiêu cc

Vision bao nhiêu cc

Vision bao nhiêu cc

Bộ phận làm việc chính của động cơ là xi lanh và piston sẽ di chuyển ở phần không gian của xi lanh. Dung tích xi lanh là tổng thể tích của tất cả các xi lanh trong động cơ, nó có đơn vị tính là lít hoặc cc (Cubic Centimeters) Trong đó, dung tích xi lanh xe máy được đo bằng đơn vị cm3, dung tích xi lanh của ô tô được đo bằng đơn vị lít (1000cm3 = 1 lít).

Xe nào có dung tích xi lanh càng lớn thì động cơ càng khỏe, nhưng sẽ tốn nhiều nhiên liệu hơn. Cụ thể trong cùng một khoảng thời gian đó lượng hỗn hợp xăng không khí sẽ bị đốt cháy nhiều hơn nên công tạo ra lớn hơn.

Công thức tính dung tích xi lanh

V = (r^2 x 3.14 x hành trình piston)/1000, trong đó r là bán kính piston

Chẳng hạn: Honda Air Blade có r2 là 52.4 mm, và 57.9mm là hành trình piston. Vậy dung tích xi lanh của Air Blade là V = [(52.4:2)^2 x 3.14 x 57.9]/1000 = 124.7cc.

Mối quan hệ giữa dung tích xi lanh và mã lực

Mã lực cũng là một đơn vị để đánh giá công suất hoạt động của động cơ, cho biết động cơ có thể hoạt động tối đa ở mức công suất nào. Ký hiệu của mã lực là Hp (Horse Power).

Thông thường, động cơ có dung tích xi lanh lớn sẽ tạo nhiều mã lực hơn so với động cơ nhỏ. Tuy nhiên, dung tích xi lanh lớn không có nghĩa là công suất lớn, nó phục thuộc vào hiệu suất động cơ và trình độ của nhà sản xuất.

Dung tích xi lanh xe Vision

Honda Vision là dòng xe tay ga có thiết kế trẻ trung, nằm trong phân khúc xe bình dân.

Vision được trang bị đường kính piston là 50mm và hành trình piston của xe là 55.1 mm, do đó dung tích xi lanh xe Vision là [(50:2)^2 x 3.14 x 55.1]/1000 = 108.1 cm3.

Với khối động cơ có dung tích gần 110cc, Vision cho công suất tối đa 6.59kWW ở vòng tua máy 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn max tại 9.23Nm ở vòng tua 5.500 vòng/phút.

Cốp xe Vision 2022 bao nhiêu lít

Đèn halogen

Với loại đèn này thì khả năng chiếu sáng bị hạn chế và tốn nhiều nhiên liệu hơn so với đèn LED.

Đồng hồ không hiển thị thời gian

Bởi xe vision sử dụng đồng hồ analog để hiển thị các chỉ số vận hành cơ bản của xe như: số km, mức tiêu thụ xăng…. và không có đồng hồ hiển thị thời gian.

Dung tích cốp xe nhỏ

Cốp xe vision theo như nhà sản xuất cung cấp là 16 lít. Vì thế mà chỉ để vừa 2 mũ nửa đầu hoặc 1 mũ 3/4 đầu mà thôi.

Cổng sạc

Bởi đây là cổng sạc ACC nên bạn cần phải mua đầu chuyển đổi USB để có thể sử dụng, với lại cổng sạc trong cốp có nhiệt độ cao sẽ khiến cho máy trở nên nóng hơn rất nhiều khi sạc.

Thông số xe Vision 2022

Cùng tham khảo thông số kỹ thuật của dòng xe vision 2022 này nhé bạn.

Thông số kỹ thuật xe Honda Vision 2022 bản tiêu chuẩn và đặc biệt

Khối lượng bản thân

96 kg

Dài x Rộng x Cao

1.863mm x 686mm x 1.088mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.256mm

Độ cao yên

750mm

Khoảng sáng gầm xe

120 mm

Dung tích bình xăng

4,9 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau

Trước: 80/90-14M/C 40P – Không săm

Sau: 90/90-14M/C 46P – Không săm

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh

Dung tích xy-lanh

108,2 cm3

Đường kính x hành trình pít-tông

50mm x 55,1mm

Tỉ số nén

9,5:1

Công suất tối đa

6,59 kW/7.500 vòng/phút

Mô-men cực đại

9,23Nm/5.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,7 lít khi thay dầu

0,8 lít khi rã máy

Loại truyền động

Tự động, vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Thông số kỹ thuật xe Honda Vision 2022 bản cá tính

Khối lượng bản thân

100 kg

Dài x Rộng x Cao

1.925mm x 686mm x 1.126mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.277mm

Độ cao yên

785mm

Khoảng sáng gầm xe

120 mm

Dung tích bình xăng

4,9 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau

Trước: 80/90-14M/C 40P – Không săm

Sau: 90/90-14M/C 46P – Không săm

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh

Dung tích xy-lanh

109,5 cm3

Đường kính x hành trình pít-tông

50mm x 55,1mm

Tỉ số nén

10,0:1

Công suất tối đa

6,59 kW/7.500 vòng/phút

Mô-men cực đại

9,23Nm/5.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,7 lít khi thay dầu

0,8 lít khi rã máy

Loại truyền động

Tự động, vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Mong rằng sau khi đọc xong bài viết này bạn sẽ biết được xe vision bao nhiêu cc nhé. Và hơn hết hãy đọc đặc điểm của từng loại xe để chọn cho bản thân một xe phù hợp với bản thân nhé. Có thế bạn mới là chính bạn, mới tự tin khi mà đi trên đường đúng không nào. Chúc bạn sẽ chọn được cho bản thân một dòng xe phù hợp với bạn nhé.

Hỏi đáp -