Vegetables nghĩa là gì? Bạn có biết nghĩa của từ này không?
Vegetables nghĩa là gì? Công dụng của rau xanh trong cuộc sống của chúng ta như thế nào. Cùng học từ vựng qua một số loại rau củ nhé.
Nếu như bạn là một người thích ăn theo kiểu eat clean thì chắc chắn bạn đã từng nghe qua từ vegetables rồi đúng không nào. Thế thì vegetables nghĩa là gì bạn có biết hay không? Hãy đọc bài viết này để có thể tìm câu trả lời cho câu hỏi đó nhé. Hãy cùng chúng mình học thêm một số từ vựng về rau củ, trái cây qua bài viết này nhé bạn.
Content
Vegetables nghĩa là gì
Vegetables nghĩa là gì
Cùng tìm hiểu rau xanh có lợi ích gì trong cuộc sống của chúng ta mà chúng ta lại nên ăn mỗi ngày nhé.
Công dụng của rau xanh
Cung cấp axit folic
Axit folic là vitamin B9, rất cần thiết cho quá trình tạo lập và duy trì sự tăng trưởng của các loại tế bào trong cơ thể chúng ta đặc biệt là hồng cầu. Trong quá trình sản xuất acid amin, tổng hợp và phan chia DNA, RNA cũng cần acid folic.
Những loại rau có hàm lượng axit folic cao: rau muống, cải bó xôi, bông cải xanh..
Tăng cường thị lực cho mắt
Các loại rau lá có màu xanh như: cải xoăn, cải turnip, cải bó xôi… chứa rất nhiều vitamin cũng như chất chống oxy hóa carotenoid thuộc nhóm lutein và zeaxanthin.
Có tác dụng tăng cường thị lực cho mắt, bảo vệ đôi mắt khỏi tác hại của tia UV từ ánh sáng mặt trời và làm tăng mật độ sắc tố của tế bào ở điểm vàng (trung tâm võng mạc).
Giảm cân
Lượngcalo trong rau xanh là rất thấp, chính vì thế mà rau xanh được xem là một thành phần chính không thể thiếu trong chế độ ăn kiêng giảm cân.
Tốt cho xương khớp
Rau xanh cung cấp canxi giúp bảo vệ các khớp xương, ngăn ngừa sự thoái hóa, hỗ trợ tái sản sinh sụn và giúp xương chắc khỏe.
Rau cung cấp vitamin K hỗ trợ kích hoạt osteocalcin – là một protein tạo xương có khả năng vận chuyển canxi vào xương (từ dạng bất hoạt sang dạng hoạt động), từ đó làm tăng mật độ xương, làm chậm lại quá trình thoái hóa và phòng ngừa hiệu quả các bệnh về xương khớp.
Có khả năng cải thiện não bộ
Vì lượng vitamin B9, carotenoid và các chất chống oxy hóa dồi dào có ở rau xanh sẽ tạo thành cơ chế kì diệu chống lại sự hình thành các gốc tự do, từ đó ngăn ngừa các nguy cơ suy giảm trí nhớ do lão hóa.
Cung cấp năng lượng cho cơ thể
Các loại rau lá xanh như: cải bó xôi, cải cầu vồng,… không những chứa nhiều sắt hơn thịt mà thời gian tiêu hóa, chuyển hóa những loại rau này thành năng lượng còn nhanh hơn thịt rất nhiều lần.
Vegetables là danh từ đếm được hay không đếm được
Như ta đã biết mặc dù có ”s” nhưng đây lại là danh từ số ít và không đếm được.
Từ vựng tiếng anh về rau củ bạn nên biết
Đây là một cách giúp cho bạn nâng cao từ vựng tiếng Anh ấy. Bởi những loại rau củ này bạn chắc chắn trong quá trình nấu ăn hoặc là ăn bạn sẽ luôn bắt gặp ấy mà. Mà gặp nhiều lần thì chắc chắn bạn sẽ nhớ được mà thôi.
Từ | Nghĩa | Từ | Nghĩa |
Asparagus /əs’pærəpəs/ | măng tây | Cucumber /’kju:kəmbə | dưa chuột |
Aubergine /’oubədʤi:n/ | cà tím | Garlic /’gɑ:lik/ | tỏi |
Beetroot /bi:tru:t/ | củ cải đường | Green chilli /gri:n ‘tʃili/ | ớt xanh |
Broccoli /‘brɒkəli/ | bông cải xanh | Lettuce /’letis/ | xà lách |
Cabbage /’kæbidʤ/ | bắp cải | Mushroom /’mʌʃrum | nấm |
Carrot /’kærət/ | cà rốt | Olive /’ɔliv/ | quả ô liu |
Courgette /kɔ:’ʒet/ | bí ngòi | Onion /’ʌnjən/ | hành tây |
Pea /pi:/ | đậu Hà Lan | Pumpkin / ‘pʌmpkin/ | bí đỏ |
Pepper /’pepə/ | ớt chuông | Spring onion /spriɳ ‘ʌnjən/ | hành lá |
Potato /pə’teitou/ | khoai tây | Tomato /tə’mɑ:tou/ | cà chua |
Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây
Đây cũng là nhóm từ vựng mà chúng ta gặp rất nhiều đúng không nào. Bởi ai mà chẳng thích ăn trái cây cơ chứ, không phải loại này thì là loại kia. Chính vì thế hãy học những từ vựng đó bạn nhé.
Từ | Nghĩa | Từ | Nghĩa |
Orange /ɒrɪndʒ/ | Quả cam | Pineapple /’pain,æpl/ | Quả dứa |
Mandarin /’mændərin/ | Quả quýt | Jackfruit /’dʒæk,fru:t/ | Quả mít |
Lemon /´lemən/ | Quả chanh vàng | Melon /´melən/ | Quả dưa |
Apple /’æpl | Quả táo | Watermelon /’wɔ:tə´melən/ | Quả dưa hấu |
Peach /pitʃ/ | Quả đào | Pear /peə/ | Quả lê |
Lime – /laim/ | Quả chanh xanh | Papaya /pə´paiə/ | Quả đu đủ |
Guava /´gwa:və/ | Quả ổi | Mango /´mæηgou/ | Quả xoài |
Cherry /´tʃeri/ | Quả anh đào | Kiwi fruit /’ki:wi:fru:t/ | Quả kiwi |
Coconut /’koukənʌt/ | Quả dừa | Avocado /¸ævə´ka:dou/ | Quả bơ |
Grapefruit /’greipfru:t/ | Quả bưởi | Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/ | Quả chanh leo |
Strawberry /ˈstrɔ:bəri/ | Quả dâu tây | Lychee /’li:tʃi:/ | Quả vải |
Starfruit /’stɑ:r.fru:t | Quả khế | Durian /´duəriən/ | Quả sầu riêng |
Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/ | Quả mơ | Tamarind /’tæmərind/ | Quả me |
Grape /greɪp/ | Quả nho | Kumquat /’kʌmkwɔt/ | Quả quất |
Mong rằng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn nhiều kiến thức bổ ích. Sẽ giúp cho bạn biết được vegetables nghĩa là gì nhé. Và hơn hết bạn có thể học thêm nhiều từ vựng về những loại trái cây, rau ăn hằng ngày của bạn ấy. Đó là một cách học từ vựng hay đúng không nào. Bởi những từ đó bạn thường dùng mỗi ngày ấy.
- Xem thêm: Thuốc l484 là thuốc gì? Nghe tên có quen thuộc với bạn không
Thuốc l484 là thuốc gì? Nghe tên có quen thuộc với bạn không
Quần lọt khe nam là gì? Khi mặc vào có thoải mái hay không?
Turned up nghĩa là gì? Cách dùng turn up trong câu
Tonight là thì gì? Đó là dấu hiệu để bạn dùng thì gì?
M00 là tổ hợp môn gì? Bạn có phù hợp để thi khối này không?
Esoft là gì? Đó có phải công ty chuyên về hình ảnh hay không
Sau who là gì? Cùng ôn tập kiến thức tiếng Anh nhé bạn