Vegetables nghĩa là gì? Bạn có biết nghĩa của từ này không?

Vegetables nghĩa là gì? Công dụng của rau xanh trong cuộc sống của chúng ta như thế nào. Cùng học từ vựng qua một số loại rau củ nhé.

Nếu như bạn là một người thích ăn theo kiểu eat clean thì chắc chắn bạn đã từng nghe qua từ vegetables rồi đúng không nào. Thế thì vegetables nghĩa là gì bạn có biết hay không? Hãy đọc bài viết này để có thể tìm câu trả lời cho câu hỏi đó nhé. Hãy cùng chúng mình học thêm một số từ vựng về rau củ, trái cây qua bài viết này nhé bạn.

Content

Vegetables nghĩa là gì

Vegetables nghĩa là gì

Vegetables nghĩa là gì

Nếu như bạn search từ khóa vegetables trên google chắc chắn bạn sẽ tìm ngay được nghĩa của nó. Từ này dịch nghĩa sang tiếng Việt có nghĩa là rau xanh. Đó là nguồn thực phẩm chứa nhiều chất dinh dưỡng cũng như vi chất có lợi cho sức khỏe của chúng ta. Không những thế còn có thể chế biến thành nhiều món ăn ngon như: salad, nấu canh, luộc, xào,…
Cùng tìm hiểu l

Cùng tìm hiểu rau xanh có lợi ích gì trong cuộc sống của chúng ta mà chúng ta lại nên ăn mỗi ngày nhé.

Công dụng của rau xanh

Cung cấp axit folic

Axit folic là vitamin B9, rất cần thiết cho quá trình tạo lập và duy trì sự tăng trưởng của các loại tế bào trong cơ thể chúng ta đặc biệt là hồng cầu. Trong quá trình sản xuất acid amin, tổng hợp và phan chia DNA, RNA cũng cần acid folic.

Những loại rau có hàm lượng axit folic cao: rau muống, cải bó xôi, bông cải xanh..

Tăng cường thị lực cho mắt

Các loại rau lá có màu xanh như: cải xoăn, cải turnip, cải bó xôi… chứa rất nhiều vitamin cũng như chất chống oxy hóa carotenoid thuộc nhóm lutein và zeaxanthin.

Có tác dụng tăng cường thị lực cho mắt, bảo vệ đôi mắt khỏi tác hại của tia UV từ ánh sáng mặt trời và làm tăng mật độ sắc tố của tế bào ở điểm vàng (trung tâm võng mạc).

Giảm cân

Lượngcalo trong rau xanh là rất thấp, chính vì thế mà rau xanh được xem là một thành phần chính không thể thiếu trong chế độ ăn kiêng giảm cân.

Tốt cho xương khớp

Rau xanh cung cấp canxi giúp bảo vệ các khớp xương, ngăn ngừa sự thoái hóa, hỗ trợ tái sản sinh sụn và giúp xương chắc khỏe.

Rau cung cấp vitamin K hỗ trợ kích hoạt osteocalcin – là một protein tạo xương có khả năng vận chuyển canxi vào xương (từ dạng bất hoạt sang dạng hoạt động), từ đó làm tăng mật độ xương, làm chậm lại quá trình thoái hóa và phòng ngừa hiệu quả các bệnh về xương khớp.

Có khả năng cải thiện não bộ

Vì lượng vitamin B9, carotenoid và các chất chống oxy hóa dồi dào có ở rau xanh sẽ tạo thành cơ chế kì diệu chống lại sự hình thành các gốc tự do, từ đó ngăn ngừa các nguy cơ  suy giảm trí nhớ do lão hóa.

Cung cấp năng lượng cho cơ thể

Các loại rau lá xanh như: cải bó xôi, cải cầu vồng,… không những chứa nhiều sắt hơn thịt mà thời gian tiêu hóa, chuyển hóa những loại rau này thành năng lượng còn nhanh hơn thịt rất nhiều lần.

Vegetables là danh từ đếm được hay không đếm được

Như ta đã biết mặc dù có ”s” nhưng đây lại là danh từ số ít và không đếm được.

Từ vựng tiếng anh về rau củ bạn nên biết

Đây là một cách giúp cho bạn nâng cao từ vựng tiếng Anh ấy. Bởi những loại rau củ này bạn chắc chắn trong quá trình nấu ăn hoặc là ăn bạn sẽ luôn bắt gặp ấy mà. Mà gặp nhiều lần thì chắc chắn bạn sẽ nhớ được mà thôi.

Từ vựng về vegetable quen thuộc nhưng không phải ai cũng nắm được hết (Nguồn ảnh: runnersworldonline.com.au)
TừNghĩaTừNghĩa
Asparagus /əs’pærəpəs/măng tâyCucumber /’kju:kəmbədưa chuột
Aubergine /’oubədʤi:n/cà tímGarlic /’gɑ:lik/tỏi
Beetroot /bi:tru:t/củ cải đườngGreen chilli /gri:n ‘tʃili/ớt xanh
Broccoli /‘brɒkəli/bông cải xanhLettuce /’letis/xà lách
Cabbage /’kæbidʤ/bắp cảiMushroom /’mʌʃrumnấm
Carrot /’kærət/cà rốtOlive /’ɔliv/quả ô liu
Courgette /kɔ:’ʒet/bí ngòiOnion /’ʌnjən/hành tây
Pea /pi:/đậu Hà LanPumpkin / ‘pʌmpkin/bí đỏ
Pepper /’pepə/ớt chuôngSpring onion /spriɳ ‘ʌnjən/hành lá
Potato /pə’teitou/khoai tâyTomato /tə’mɑ:tou/cà chua

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

Đây cũng là nhóm từ vựng mà chúng ta gặp rất nhiều đúng không nào. Bởi ai mà chẳng thích ăn trái cây cơ chứ, không phải loại này thì là loại kia. Chính vì thế hãy học những từ vựng đó bạn nhé.

TừNghĩaTừNghĩa
Orange  /ɒrɪndʒ/Quả camPineapple /’pain,æpl/Quả dứa
Mandarin /’mændərin/Quả quýtJackfruit /’dʒæk,fru:t/Quả mít
Lemon  /´lemən/Quả chanh vàngMelon /´melən/Quả dưa
Apple /’æplQuả táoWatermelon /’wɔ:tə´melən/Quả dưa hấu
Peach /pitʃ/Quả đàoPear /peə/Quả lê
Lime – /laim/Quả chanh xanhPapaya /pə´paiə/Quả đu đủ
Guava /´gwa:və/Quả ổiMango /´mæηgou/Quả xoài
Cherry /´tʃeri/Quả anh đàoKiwi fruit /’ki:wi:fru:t/Quả kiwi
Coconut /’koukənʌt/Quả dừaAvocado /¸ævə´ka:dou/Quả bơ
Grapefruit /’greipfru:t/Quả bưởiPassion-fruit  /´pæʃən¸fru:t/Quả chanh leo
Strawberry /ˈstrɔ:bəri/Quả dâu tâyLychee /’li:tʃi:/Quả vải
Starfruit /’stɑ:r.fru:tQuả khếDurian /´duəriən/Quả sầu riêng
Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/Quả mơTamarind /’tæmərind/Quả me
Grape /greɪp/Quả nhoKumquat /’kʌmkwɔt/Quả quất

Mong rằng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn nhiều kiến thức bổ ích. Sẽ giúp cho bạn biết được vegetables nghĩa là gì nhé. Và hơn hết bạn có thể học thêm nhiều từ vựng về những loại trái cây, rau ăn hằng ngày của bạn ấy. Đó là một cách học từ vựng hay đúng không nào. Bởi những từ đó bạn thường dùng mỗi ngày ấy.

Hỏi đáp -