1 megabyte bằng bao nhiêu kb và đó là đơn vị đo lường cái gì

1 megabyte bằng bao nhiêu kb? 1gb bằng bao nhiêu KB? 1024000 kb bằng bao nhiêu GB? 1 byte bằng bao nhiêu KB? Đây là thắc mắc của bạn?

Bạn có biết rằng những đơn vị như megabite, kilobite,.. được sử dụng để mà đo dung lượng của cái gì hay không? Làm sao có thể đổi được qua lại những đơn vị này. Có những tips nào có thể sử dụng để nhớ được cách đổi qua lại hay không?

Bạn có phải thường xuyên nghe thấy các đơn vị như GB, KB, MB hay bit đúng không nào. Nhưng liệu bạn có biết rõ về nó hay không? 1 megabyte bằng bao nhiêu kb bạn có biết hay không? Có biết cách chuyển đổi các đơn vị đó không? Và những đơn vị đó dùng để đo lường cái gì. Cùng đọc bài viết này để biết được câu trả lời cho những thắc mắc đó nhé.

1 megabyte bằng bao nhiêu kb

1 megabyte bằng bao nhiêu kb

Content

1 megabyte bằng bao nhiêu kb

Các đơn vị như là MB, KB, GB,… nhằm để chỉ dung lượng của các thiết bị lưu trữ như ổ cứng, ổ mềm, USB, RAM, ROM,… hay là của máy tính và điện thoại ấy. Ngoài ra đó còn là dung lượng internet, 3G, 4G hay 5G nữa.

Theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: YB, ZB, EB, PB, TB, GB, MB, KB, Byte, Bit.

MB là gì?

MB là Megabyte là bội số của đơn vị byte cho biết thông tin kỹ thuật số. Tiền tố đơn vị mega là một số nhân của 1 000 000 (10^6 ) trong Hệ thống đơn vị quốc tế (SI). Do đó, một megabyte sẽ bằng một triệu byte thông tin.

KB là gì?

KB là kilobyte là một đơn vị nhiều sử dụng cho dữ liệu nhị phân. Trong khoa học máy tính, người ta thường đề cập đến kilobyte 1.024 (2 ^ 10) byte. Nó cũng có thể được sử dụng để tham khảo 1.000 byte tùy thuộc vào ngữ cảnh. đơn vị này thường được sử dụng để mô tả dung lượng bộ nhớ và lưu trữ đĩa

Bảng đơn vị đo lường

1 megabyte bằng bao nhiêu kb

Dưới đây là bảng chuyển đổi các đơn vị đo dung lượng bộ nhớ, bạn chỉ cần tra cứu bảng này là có thể biết được điều bạn đang tìm hiểu đó.

Đơn vịKý hiệuTương đươngTương đương với số byte
Byteb8 bits1 byte
KilobyteKb1024 bytes1024 bytes
MegabyteMB1024 KB1 048 576 bytes
GigabyteGB1024 MB1 073 741 824 bytes
TerabyteTB1024 GB1 099 511 627 776 bytes
PetabytePB1024 TB1 125 899 906 842 624 bytes
ExabyteEB1024 PB1 152 921 504 606 846 976 bytes
ZetabyteZB1024 EB1 180 591 620 717 411 303 424 bytes
YottabyteYB1024 ZB1 208 925 819 614 629 174 706 176 bytes
BrontobyteBB1024 YB1 237 940 039 285 380 274 899 124 224 bytes
GeopbyteGB1024 BB1 267 650 600 228 229 401 496 703 205 376 bytes

Nhìn bảng này ta có thể thấy rằng:

Sắp xếp các đơn vị theo thứ tự từ lớn tới bé như sau:

YB (Yottabyte) > ZB (Zettabyte) > EB (Exabyte) > 1 PB (Petabyte) > TB (Terabyte) > MB (Megabyte) > KB (Kilobyte) > Byte > Bit

Qua bảng này ta biết rằng 1megabyte = 1024 kilobyte

Cùng xem một số ví dụ đổi từ GB sang KB dưới đây để bạn có thể hiểu hơn về GB cũng như KB nhé.

1gb bằng bao nhiêu KB

Cũng nhờ bảng đơn vị đo lường ở trên, bạn có thể thấy 1 GB = 1024 MB, mà 1 MB = 1024 KB, suy ra 1 GB = 1024 x 1024 = 1 048 576 KB.

1024000kb bằng bao nhiêu GB

Cũng dựa vào bảng trên để có thể quy đổi KB sang GB. Vì 1 GB = 1024 KB nên 1024000 KB = 1024000/1024 MB = 1000 MB.

1 megabyte bằng bao nhiêu kb

1 byte bằng bao nhiêu KB

Như bảng trên ta thấy rằng 1 KB = 1024 byte. Vì thế mà 1 byte = 1/1024 KB.

Bạn có thấy rằng cách đổi những đơn vị đo lường này đơn giản hay không? Bạn chỉ cần search google và nó sẽ trả cho bạn kết quả ngay lập tức hoặc là bạn có thể dựa vào bảng đổi đơn vị để có thể đổi một cách dễ dàng. Bạn à, việc hiểu về những đơn vị đo lường này sẽ mang lại cho bạn nhiều thuận lợi trong tính toán cũng như ước lượng ấy. Chính vì thế nếu như không biết hãy cứ search nhé.

Mong rằng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích. Sẽ khiến cho bạn biết thêm về dung lượng mà mỗi thiết bị điện tử có thể lưu trữ nhé. Chúc cho bạn sẽ có một cuộc sống hạnh phúc và vui vẻ. Chúc cho bạn sẽ học hỏi được nhiều điều mới lạ như là 1 megabyte bằng bao nhiêu kb bạn nhé.

Hỏi đáp -